triều cường tiếng anh là gì
Trong tiếng anh triều cường là "flood tide". Triều cường sẽ là hiện tượng mực nước dâng cao nhất. Lúc này, mặt trăng - mặt trời - trái đất nằm thẳng nhau, điều này sẽ làm mặt trăng, mặt trời gây ra lực lớn nhất lên Trái Đất. Tình trạng này thường rơi vào các ngày 30,1 và 15,16 âm lịch hàng tháng.
Tra từ 'triều đại' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar Bản dịch của "triều đại" trong Anh là gì? vi triều đại = en. volume_up. triều cao; triều cường; triều phục; triều thần; triều xuống;
Vay Tiền Nhanh Cầm Đồ.
Cho mình hỏi là "triều cường" tiếng anh là từ gì? Xin cảm ơn by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.
Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ One of the seamen is in the water, and is covered by the sea with each high tide. The high tide mark of membership was reached in 1965 when the church recorded 1,064,000 members. In the northern hemisphere, the term king tide is used to describe each of these winter high tide events. The only time he would not be able to use it is during high tide. The barrage is opened during a rising high tide to allow the sea water in, then shut as the tide turns. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
triều cường tiếng anh là gì