tiếng anh bắt đầu bằng chữ h
Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng h có 13 chữ cái. Không đồng nhất: không đồng nhất. Đồng tính luyến ái: Đồng tính nữ. Thủy điện: thủy điện. Đau lòng: đau. Dọn nhà: Dọn nhà. Ảo giác: ảo giác. Quintal: trăm bảng Anh.
Bằng tốt nghiệp gồm hai ngôn ngữ tiếng Việt và tiếng Anh. Riêng phần tiếng Anh đã thể hiện sai từ ngữ trong quá trình soạn thảo văn bản, in ấn. Cụ thể, thay vì viết đúng thời gian cấp bằng vào tháng bảy (tiếng Anh là July), hơn 260 văn bằng tốt nghiệp lại được ghi
Bảng chữ cái hiragana - Học Higagara trong vòng 1 tuần. Chung cư 590 CMT8, Phường 11, Quận 3. hungnguyen8911@gmail.com. 0984 675 885 - 0902 521 662. Đăng ký học ngay. Học tiếng Nhật. Lịch khai giảng. Du học Nhật Bản.
Vay Tiền Nhanh Cầm Đồ. Động từ bắt đầu bằng chữ “h” thường không quá đa dạng. Vậy cụm động từ bắt đầu bằng chữ “h” thì sao nhỉ? Cùng FLYER tìm hiểu chi tiết về các cụm động từ này và một vài phương pháp học cụm động từ hiệu quả nhé! Cụm động từ bắt đầu bằng chữ h1. Cụm động từ là gì? Khái niệm cụm động từPhrasal verb, hay còn gọi là cụm động từ, gồm 2 từ trở lên, trong đó bao gồm động từ đi cùng với giới từ và/ hoặc trạng từ. . Ví dụThe flight has to put off because of the bay bị hoãn lại do cơn động từ có thể mang nghĩa gần với động từ được sử dụng hoặc khác hoàn toàn. Cụm động từ bắt đầu bằng chữ “h” – cụm động từ là gì? Phân loại cụm động từ Cụm động từ có 3 cấu trúc thường gặp như sauCấu trúc cụm động từVí dụCâu mẫuĐộng từ + Trạng từhold on/həʊld on/Chờ đợiHold on! I have just finished my đã, tôi vừa hoàn thành bài kiểm từ + Giới từlook after/lʊk sócMy mother looked after my pet when I tôi đã chăm sóc vật nuôi của tôi khi tôi đi du từ + Trạng từ + Giới từgo along with/ɡəʊ əˈlɒŋ wɪ/đồng ý vớiShe went along with my ấy đồng ý với ý tưởng của loại cụm động Phân biệt động từ và cụm động từỞ phần này, FLYER gợi ý đến bạn một số ý giúp phân biệt động từ và cụm động từ trong tiếng Anh để bạn hiểu rõ hơn về 2 loại từ này nhé!Động từCụm động từSố lượng từChỉ có 1 từ đơnCó hai từ trở lênNghĩaMang nghĩa của chính động từ đóMang nghĩa của cả cụm từ chứ không dịch nghĩa từng từ riêng lẻVí dụGive /ɡɪv/ Cho– I will give you another chance to fix sẽ cho bạn cơ hội khác để sửa away /ɡɪv əˌweɪ/ Tặng cho– Go to the shop at am and you will be given away the cửa hàng vào lúc 6 rưỡi sáng và bạn sẽ được tặng cho hàng thử loại động từ và cụm động từCụm động từ bắt đầu bằng chữ hTìm hiểu thêm Học ngay 100+ phrasal verb hay nhất trong tiếng Anh giúp bạn max điểm Speaking có bài tập và đáp án2. Một số động từ và cụm động từ bắt đầu bằng chữ “h” Một số động từ bắt đầu bằng chữ “h”Trước khi tìm hiểu một số cụm động từ bắt đầu bằng chữ “h”, hãy cùng FLYER điểm lại một số động từ bắt đầu bằng chữ “h” nhé. Động từ bắt đầu bằng chữ “h”Phiên âmDịch nghĩahand/hænd/trao, đưa bằng tayhang/hæη/treohate/heit/ghéthave/hæv/cóhear/hiə[r]/nghe thấyhead/hed/đi đầuhelp/help/giúp đỡhide/haid/che giấuhit/hit/đánhhold/həʊld/cầm, nắm, giữhunt/hʌnt/săn bắnhack/hæk/đốn, đẽo, nhặt, chémham/hæm/diễn cố ý cường điệuhammer/’hæmə[r]/ đánh bạihash/hæʃ/làm rối tung lênBảng một số động từ bắt đầu bằng chữ “h”Một số động từ bắt đầu bằng chữ “h” Cụm động từ bắt đầu bằng chữ “h”Cụm động từ bắt đầu bằng chữ “h”Phiên âmDịch nghĩaVí dụhand back/hænd bæk/trả lạiWhen will you hand back my comic?Khi nào bạn trả lại quyển truyện tranh của tớ thế?hand sth down/hænd daʊn/nhượng lại một món đồ đã dùng rồiShe handed my old coat down to poor children in my nhượng lại chiếc áo khoác cũ cho những đứa trẻ nghèo ở xóm sth in/hænd in/nộpThe students have to hand in the test by sinh phải nộp lại bài kiểm tra trước thứ sth out/hænd aʊt/phân phát cho một nhóm ngườiThey handed out a survey to people walking on the đã phát khảo sát cho mọi người đi bộ trên sth over/hænd nộp một cách không tự nguyệnHe handed over my toys to his mother as it was time to ấy giao nộp đồ chơi cho mẹ vì đã đến giờ đi in/hæŋ in/giữ thái độ tích cựcHang in! I know you did your cực lên! Tôi biết bạn đã làm hết sức mình up/hæŋ ʌp/dập máyHe hung up so fast to go to the ấy dập máy nhanh để đi đến bệnh on/hæŋ on/đợi chốc látHang on while we locked the chút chúng tôi khóa cửa đã out/hæŋ aʊt/Vui chơiI love hanging out with my family on the thích vui chơi với gia đình vào cuối sth back/həʊld bæk/giữ cái gì đó lạiShe held the hat back as the wind was ấy giữ chiếc mũ lại vì gió sth back/həʊld bæk/kìm nén cảm xúcMary held back his tears when she was đã kìm nén cảm xúc khi cô ấy bị onto sth/həʊld chặtHold onto your umbrella as the wind is very chặt ô của bạn nhé vì gió rất on/həʊld on/chờ đợiHold on while I prepare food for the chút khi tôi chuẩn bị đồ ăn cho buổi dã up/həʊld ʌp/dừng lạiHold up! There is an accident in front of the lại! Có một vụ tai nạn ở trước ô sth up/həʊld ʌp/cướp giậtThat young man in black clothes held my Iphone up trai trẻ trong bộ đồ đen đã cướp giật chiếc Iphone của tôi vào ngày hôm on off/həʊld on ɒf/trì hoãnThe flight was held on off because of the bay bị hoãn do cơn of/hɪər əv/nghe nói tớiHave you heard of the test we will have next week?Bạn đã nghe nói tới bài kiểm tra chúng ta sẽ có trong tuần tới chưa?hear from/hɪər frɒm/Nghe từI look forward to hearing from you mong được nghe từ bạn to/ tʊ/xảy ra vớiThe robbery that happened to the young girl is a valuable lesson for cướp xảy ra đối với cô gái trẻ là một bài học giá trị cho các em for/həʊp fər/hy vọng điều gìAt Tet, people usually hope for health, luck and happiness in the next ngày Tết, mọi người thường mong chờ sức khỏe, may mắn và hạnh phúc trong năm out/help aʊt/giúp đỡ ai đóI’m so happy that he helps me rất vui vì anh ấy đã giúp sb off sth/help ɒf/giúp đỡ ai với cái gìLet me help me off with your new để tôi giúp bạn loại áo mới for/hʌnt fɔːr/tìm kiếmShe is still hunting for the lost ấy vẫn tiếp tục tìm kiếm con mèo đã mất upon sth/hɪt əˈpɒn/Đột nhiên có ý tưởngAfter discussing all day, they finally hit upon a khi thảo luận cả ngày, họ cuối cùng cũng có ý tưởng cho việc giải sb with/hɪt wɪ/Làm ai bất ngờ bởi tin tứcThey hit me with their marriage làm tôi bất ngờ vì tin đám cưới của for sth/hɪt fɔːr/hỏi tiềnDoes she usually hit you up for cash when she comes?Cô ấy có đòi hỏi bạn tiền khi cô ấy tới đây không?Bảng một số cụm động từ bắt đầu bằng chữ “h”* Trong đó, “Sth” là viết tắt của từ “something” – cái gì đó, “sb” là “somebody” – ai đó. Cụm động từ bắt đầu bằng chữ h3. Cách học cụm động từ hiệu quảCụm động từ không phải lúc nào cũng mang nghĩa của chính động từ trong cụm từ đó. Ngoài ra, chúng cũng có thể khác nghĩa với các cụm động từ có chung động từ như “get in” khác với “get up”.Với rất nhiều cụm động từ khác nhau với nhiều nghĩa khác nhau, việc học và sử dụng cụm động từ cần một số kĩ năng nhất định. FLYER xin gợi ý một số cách sauNhóm các cụm động từ khi học Bạn có thể nhóm các cụm động từ theo động từ được sử dụng, theo số lượng từ trong cụm động từ, theo nghĩa của cụm động từ,…. Càng nhiều nhóm liên quan đến nhau, việc ghi nhớ cụm động từ sẽ có tính liên kết và dễ nhớ dụng cụm động từ trong cuộc sống hàng ngày Ngay khi học, bạn hãy tìm hiểu những hoàn cảnh nào trong cuộc sống có thể sử dụng cụm động từ đó để có thể áp dụng cho phù hợp. Ngoài ra, bạn cũng sử dụng nó trong những câu giao tiếp thường ngày với bạn bè, nhất là trong giờ học tiếng Anh hay khi tham gia các câu lạc bộ tiếng cố bài học định kì để não bộ ghi nhớ lâu hơn. Học cụm động từ bắt đầu bằng chữ “h” hiệu quảNgoài ra, để học tốt từ vựng tiếng Anh nói chung, bạn có thể tham khảo bài viết sau nhé 5 cách học từ vựng tiếng Anh không phải ai cũng biết4. Bài tậpChọn đáp án đúng trong các câu hỏi sau 5. Tổng kếtNhững phần trên chỉ là một số cụm động từ bắt đầu bằng chữ “h” phổ biến nhất trong tiếng Anh. Việc học và sử dụng cụm động từ cho thành thạo chưa bao giờ là dễ dàng, tuy nhiên, nếu có cách học hiệu quả bạn chắc chắn sẽ thành công. Ngoài ra, để tăng phản xạ với tiếng Anh hơn, bạn cũng có thể thử làm những bài kiểm tra kiến thức định kì với nhiều dạng bài tập tổng hợp. FLYER xin gợi ý đến bạn Phòng luyện thi ảo FLYER. Chỉ với vài bước đăng ký đơn giản, bạn đã có thể trải nghiệm vô vàn các đề thi sát với thực tế và chuẩn Cambridge. Không những thế, việc ôn luyện của bạn còn thêm phần thú vị khi các câu hỏi được thiết kế như các trò chơi hấp dẫn. Vừa được trau dồi kiến thức, lại vừa được vui chơi giải trí, ngại gì mà không thử, bạn nhỉ? Thạc sĩ giáo dục Mỹ – chị Hồng Đinh, nhận xét về phòng thi ảo FLYER>>> Xem thêm50 động từ thông dụng nhất trong tiếng Anh Bạn biết bao nhiêu từ trong số này?Tổng hợp 20+ cụm động từ quen thuộc bắt đầu bằng chữ TTổng hợp 200+ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “G” hay nhất
Tên Tiếng Anh Bắt Đầu Bằng Chữ H ❤️️ Top Tên Nam Nữ Đẹp ✅ Bật Mí Bạn Những Tên Dành Cho Con Trai, Con Gái Hay Và Ý Nghĩa Bên Dưới. 1001 Tên Tiếng Anh Bắt Đầu Bằng Chữ H Cho NamCác Tên Tiếng Anh Bắt Đầu Bằng Chữ H Cho Nữ ĐẹpNhững Tên Hay Bắt Đầu Bằng Chữ H Tiếng AnhTư Vấn Đặt Tên Con Đẹp Hợp Ngũ Hành chia sẽ bạn những tên đẹp tiếng anh mang nghĩa xuất chúng, giỏi giang toát lên đầy khí chất dành cho bé nam bắt đầu chữ H bên dưới. Tên Tiếng Anh Bắt Đầu Bằng Chữ H Cho Con TraiÝ nghĩaHildemarChiến binh hùng mạnh, vinh quangHalfridaCó cuộc sống giàu sang, phú quýHeidiCuộc sống cao quý, khí chấtHueloSống có khí phách, anh dũng, mạnh mẽHubertMong muốn có cuộc sống tươi vui, hạnh phúcHaroldVị lãnh đạo tài baHiraSống vui vẻ, có chí hướng HankVị thủ lĩnh, lãnh đạo giỏi giangHalvorThông minh, xuất chúngHetaSống có đức, có tàiHavenCó cuộc sống an nhàn, phú quýHoldenSống có ý chí, có mục tiêuHirikoCó cuộc sống giàu có, sống an nhàn, hạnh phúcHermodChàng trai mạnh mẽHumbertoChàng trai là chiến binh cừ khôiHunterThợ săn cừ khôiHawkMạnh mẽ, nhanh nhẹnHarrietVị chỉ huy tài baHewittThông minh, giỏi giangHorusMột vị thần HowellChàng trai xuất chúngHugoNgười sống có lý tưởng, ước mơHarryTương lai làm nhà lãnh đạoHeliosSáng chói như ánh mặt trờiHardyChàng trai có khí chất, mạnh mẽ, quyết đoánHerbertChàng trai giỏi giang, xuất chúngHeloiseHùng mạnh, có tài, có đứcHarishChúa tể muôn loạiHarveySẵn sàng đương đầu mọi khó khănHeathcliffChàng trai dũng mãnh, đầu đội trời, chân đạp đấtHeltuGiỏi giang, xuất chúngHadrianNgười có phẩm chất cao quý, sống biết thương ngườiHenryMạnh mẽ, anh hùngHowardTương lai giàu có, phú quý Chia sẽ thêm bạn BST ❤️️ Tên Tiếng Anh Bắt Đầu Bằng Chữ G ❤️️Những Tên Nam Nữ Hay Các Tên Tiếng Anh Bắt Đầu Bằng Chữ H Cho Nữ Đẹp Tuyển tập các tên tiếng Anh bắt đầu chữ H dành cho bé gái với ước muốn của bố mẹ hy vọng con sẽ xinh đẹp, có cuộc sống giàu sang, phú quý sau đây. Tên Tiếng Anh Bắt Đầu Bằng Chữ H Cho Con GáiÝ nghĩaHelakuLuôn vui tươiHeulwenSáng chói như ánh mặt trờiHesperĐẹp như ngôi sao đêmHypatiaCô gái có phẩm chất cao quýHerminaXinh đẹp, an nhànHaideeCó phẩm chất thanh cao, khiêm tốnHoolanaCó cuộc sống hạnh phúcHeraThiên thần của bố mẹHelgaLuôn được mọi người yêu quýHermosaXinh đẹp, dịu dàng, thành thiệnHalcyonLuôn bình tĩnh trước mọi tình huốngHopeSống có mục tiêu, có hy vọngHahauĐẹp, giỏi giang, mong manh như giọt sươngHonestaSống thật thà, chân thậtHirikoLuôn biết sống với mọi người, biết yêu thương, nhân từHineCô gái nhỏ xinh xắn Haido Hiền hậu, nhân từHyacinthĐẹp như một đóa hoaHerbertaCô gái thông minhHerliaXinh đẹp, giỏi giangHoakaSáng như mặt trăngHalaXinh đẹp, tốt bụng Hadley Có bản lĩnh để giải quyết mọi khó khănHoshiĐẹp như ngôi saoHadiyaCon là món quà thượng đế dành cho bố mẹ Hisa Sống lâu trăm tuổiHaiweeTự do, tự tại như loài chim bồ câuHathorXinh đẹp, trong sángHoneyNgọt ngào, đáng yêuHeliantheXinh xắn như đóa hoaHudlaDịu dàng, thanh nhãHalimaXinh đẹp, nhẹ nhàngHalonaMọi may mắn sẽ đến với conHelsaHiền hòa, tốt bụngHuettethông minh, có trái tim biết thương yêu và quan tâm mọi ngườiHannaNữ thần trong lòng bố mẹHadaraXinh đẹp như thiên thần Giới thiệu bạn 😘Tên Bắt Đầu Bằng Chữ D Cho Con Trai, Con Gái 😘Tên Đẹp Nhất Những Tên Hay Bắt Đầu Bằng Chữ H Tiếng Anh Bố mẹ nào đang tìm những tên hay dành cho con trai, con gái của mình thì có thể tham khảo các tên đẹp, ấn tượng bắt đầu bằng chữ H tiếng anh mà gợi ý sau đây. Tên bé traiTên bé gáiHughHarleyHaroldHarlemHenrikHarrisHarperHakeemHaleyHalisHallanHalyanHermanHamHuxleyHenleyHollandHezekiahHayleyHarlanHamzaHarleeHoustonHollisHarriotHalynaHennieHedleyHildagardHindaHenrykaHildredHolleyHennaHisakoHyldaHughleneHonorineHubertineHermiaHayatHuguetteHildrethHelmaHermineHeleneHelenann Tiết lộ bạn💋 Tên Bắt Đầu Bằng Chữ G Cho Con Trai, Con Gái 💋1001 Tên Đẹp Tư Vấn Đặt Tên Con Đẹp Hợp Ngũ Hành Bố mẹ có nhu cầu được các chuyên gia tư vấn đặt tên con làm sao để đẹp, lại hợp phong thủy ngũ hành trong tháng năm sinh của con thì bạn để lại BÌNH LUẬN bên dưới để được các chuyên gia hỗ trợ MIỄN PHÍ nhé.
Key TakeawaysTừ vựng bắt đầu bằng chữ h có3 chữ cái hat, hit, hot,…4 chữ cái hand, hero, here,…5 chữ cái heart, horse, hedge,…6 chữ cái height, hi-tech , heroin,…7 chữ cái horizon, hundred, hostage,…8 chữ cái help-desk, heritage, hibiscus,…9 chữ cái hilarious, hydration, happiness,…10 chữ cái hesitation, helicopter, harassment,…11 chữ cái hairdresser, humiliation, housekeeper,…12 chữ cái headquarters, chữ cái heartbreaking, từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ h có 3 chữ cáiTừ vựngLoại từPhát âmNghĩaVí dụhatn/hæt/cái mũHis job is to design hats Công việc của anh ấy là thiết kế mũhitv/hɪt/đánhDid you hit her in the face? Bạn đã đánh cô ta vào mặt phải không?hotadj/hɒt/nóngThis summer is going to be boiling hot Mùa hè năm nay sẽ nóng bỏnghopv/hɒp/nhảy/ nhảy bốn vóThe rabbit hops across the grass Con thỏ nhảy qua bãi cỏNhững từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ h có 4 chữ cáiTừ vựngLoại từPhát âmNghĩaVí dụhelpv/help/giúp đỡHelp! I am stuck between the rocks Cứu với! Tôi đang bị kẹt giữa những tảng đáhelpn/help/sự giúp đỡThank you for your help! Cảm ơn vì sự giúp đỡ của bạnhandv/hænd/đưa cho ai cái gìThe cashier handed me the change Người thu ngân đã đưa cho tôi tiền thừahandn/hænd/tayShe is a famous hand model Cô ấy là người mẫu tay nổi tiếngheron/ˈhɪərəʊ/anh hùngHe is called the hero because he saved this child Anh ấy được gọi là anh hùng vì đã cứu đứa bé nàyhereadv/hɪər/ở đâyPeople here are really friendly and generous Con người ở đây rất thân thiện và hào phónghearv/hɪər/ngheI haven’t heard his voice for a long time Đã một thời gian rồi tôi không nghe thấy giọng anh ấyheatn/hiːt/hơi nóngThe heat in this weather can shock you Hơi nóng trong thời tiết này có thể khiến bạn bị sốchilln/hɪl/ngọn đồiTheir house is on the top of a hill Ngôi nhà của họ nằm ở đỉnh ngọn đồihelln/hel/địa ngụcGoing through exams is like hell for me Làm bài kiểm tra như thể địa ngục với tôiherbn/hɜːb/thảo dượcChinese people tend to use herbs as medicines Người Trung Quốc thường dùng thảo dược làm thuốcholdv/həʊld/giữCan you hold the phone for one second? Bạn giữ máy 1 giây có được không?headn/hed/cái đầuPlease, put one hat on to keep your head warm Hãy đội một cái mũ lên để giữ ấm cho đầu bạnholen/həʊl/cái lỗThe dog likes to dig holes everywhere Con chó thích đào lỗ ở mọi nơihavev/həv/cóI have 2 dogs Tôi có 2 con chóhatev/heɪt/ghétI hate speaking to other people Tôi ghét nói chuyện với mọi ngườihalfn/hɑːf/một nửaMy brother is half as tall as my father Anh tôi cao bằng nửa bố tôihardadj/adv/hɑːd/khóI find it hard to complete the test Tôi thấy khó để hoàn thành bài kiểm trahostn/həʊst/chủ nhà/ người tổ chứcOur host for tonight's party is Jane Người tổ chức buổi tiệc tối nay là Janehostv/həʊst/tổ chức cái gìI am hosting a party to welcome her back Tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc để đón chào cô ấy vềNhững từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ h có 5 chữ cáiTừ vựngLoại từPhát âmNghĩaVí dụhenceadv/hens/vì vậyPeople use excessive number of cars. Hence, the pollution has been worsen Mọi người sử dụng quá nhiều ô tô. Vì vậy, tình trạng ô nhiễm càng tệ điheartn/hɑːt/trái timI love you with all my heart Tôi yêu bạn bằng cả trái tim của mìnhhorsen/hɔːs/con ngựaDo you know how to ride a horse? Bạn có biết cưỡi ngựa không?hedgen/v/hedʒ/phòng thủ trong tài chínhShe made some investments as a hedge against inflation Cô ấy đầu tư để phòng thủ khỏi lạm pháthoteln/həʊˈtel/khách sạnThere are hundreds of hotels in Hanoi Có hàng trăm khách sạn ở Hà Nộihappyadj/ˈhæpi/hạnh phúcI wish you were always happy Tôi hy vọng rằng bạn luôn luôn hạnh phúchauntv/hɔːnt/ám ảnhShe was haunted by memories of her unhappy childhood Cô ấy bị ám ảnh vì những kỷ niệm tồi tệ hồi còn béhatchv/hætʃ/ấp trứngThe eggs were hatched Những quả trứng đã được ấphumanv/hjuːˌmæn/con ngườiHuman have caused serious impacts on the wildlife Con người đã gây ra những tác động nghiêm trọng lên thế giới hoang dãNhững từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ h có 6 chữ cáiTừ vựngLoại từPhát âmNghĩaVí dụhungryadj/ˈhʌŋɡri/đói bụngI am hungry and tired Tôi đang đói và mệthot dogn/ˈhɒt dɒɡ/bánh mì kẹp xúc xíchDo you like to eat hot dog? Bạn có thích ăn bánh mì kẹp xúc xích không?helpern/ˈhelpər/người giúp đỡShe has been my helper for all these years Cô ấy đã luôn là người giúp đỡ tôi trong những năm quaheroicadj/həˈrəʊɪk/anh hùngThat’s a heroic action of her Hành động của cô ấy thật anh hùngherbaladj/ˈhɜːbl/thuộc về thảo dượcThis herbal shampoo is popular on the Internet Dầu gội thảo dược này đang nổi tiếng trên mạngheightn/haɪt/chiều caoI improved my height by going swimming everyday Tôi đã cải thiện chiều cao bằng cách đi bơi mỗi ngàyhi-techadj/ˌhaɪ ˈtek/có công nghệ caoThe company invested in many hi-tech machines Công ty đã đầu tư vào rất nhiều máy móc công nghệ caoheroinn/ˈherəʊɪn/ma túyHe was arrested because of selling heroin Anh ấy bị bắt vì bán ma túyhecticadj/ˈhektɪk/dày đặc, bận rộnMy hectic schedule prevents me from spending time on movies Lịch trình dày đặc khiến tôi không thể xem phimhikingn/ˈhaɪkɪŋ/đi bộ đường dàiHiking does wonders for your health Đi bộ đường dài mang lại nhiều điều tốt cho sức khỏe của bạnhiccupn/ˈhɪkʌp/nấcHow to stop a hiccup? Làm thế nào để ngừng cơn nấc?happenv/ˈhæpən/xảy raThe best thing will happen to me in the future Điều tuyệt vời nhất sẽ đến với tôi trong tương laiharassv/ˈhærəs/quấy rốiHe told me that he was harassed by another man Anh ý nói với tôi là anh ấy bị quấy rối bởi một người kháchatefuladj/ˈheɪtfl/tràn đầy hận thùShe gave a hatefull speech towards her friend Cô ấy nói một bài phát biểu tràn đầy hận thù hướng tới bạn của cô ấyheavenn/ˈhevn/thiên đườngHolidays are heaven to me Ngày nghỉ là thiên đường đối với tôihumbleadj/ tốnHarry is humble for his success Harry rất khiêm tốn về thành công của anh ýNhững từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ h có 7 chữ cáiTừ vựngLoại từPhát âmNghĩaVí dụhelpfuladj/ˈhelpfl/hữu dụngBringing a bottle of water could be helpful when you go rock climbing Mang một chai nước sẽ hữu dụng khi bạn leo núihectaren/ˈhekteər/héc-taHis kingdom has 1000 hectars of land Vương quốc của anh ấy rộng 1000 héc-tahauntedadj/ˈhɔːntɪd/bị ámThere is a rumor that this house is haunted Có tin đồn rằng ngôi nhà này bị ámhappilyn/ˈhæpɪli/một cách hạnh phúcThey live happily ever after Họ sống hạnh phúc mãi mãi về sauhealthyadj/ˈhelθi/khỏe mạnh, lành mạnhI go on a diet to have a healthy lifestyle Tôi ăn kiêng để có một lối sống khỏe mạnhhandbagn/ˈhændbæɡ/túi cầm tayThis handbag costed me a fortune Cái túi cầm tay này tiêu tốn của tôi cả một gia tàihungoveradj/ˌhʌŋˈəʊvər/nôn naoAre you still hungover because of the party last night? Bạn vẫn còn nôn nao vì bữa tiệc tối qua đấy hả?harbourn/ˈhɑːbər/cảngThis house overlooks a huge harbour Căn nhà này nhìn ra một bến cảng lớnhallwayn/ˈhɔːlweɪ/hành langWalk along the hallway and you will find his room Cứ đi dọc hành lang là bạn sẽ thấy phòng của anh ấyhorizonn/həˈraɪzn/đường chân trờiIt’s beatiful to watch the horizon as the sun set Ngắm đường chân trời vào lúc mặt trời lặn rất là đẹphundrednumber/ˈhʌndrəd/trămHunters kill hundreds of wild animals per year Thợ săn giết hàng trăm con thú hoang dã mỗi nămhostagen/ˈhɒstɪdʒ/con tinShe is held hostage by the thief Cô ấy bị tên trộm giữ làm con tinNhững từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ h có 8 chữ cáiTừ vựngLoại từPhát âmNghĩaVí dụhelp-deskn/ˈhelp desk/bộ phận trợ giúpIf you have any problems, please ask the hep-desk Nếu bạn có vấn đề gì, hãy hỏi bộ phận trợ giúpheritagen/ˈherɪtɪdʒ/di sảnThis building was recognized as the world heritage Tòa nhà này đã được công nhận là di sản thế giớihibiscusn/hɪˈbɪskəs/hoa dâm bụtHibiscus is my favorite kind of flowers Hoa dâm bụt là loài hoa yêu thích của tôihesistaten/ˈhezɪteɪt/lưỡng lựDon’t hesistate to ask me questions Đừng lưỡng lự hỏi tôihedgehogn/ˈhedʒhɒɡ/con nhímSome people keep hedgehog as a pet Một số người nuôi nhím như thú cưnghospitaln/ˈhɒspɪtl/bệnh việnThe hospital was visited by 2000 patients each year Có 2000 bệnh nhân đến bệnh viên mỗi nămNhững từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ h có 9 chữ cáiTừ vựngLoại từPhát âmNghĩaVí dụhelpfullyadv/ˈhelpfəli/một cách hữu dụngBe careful with the knife-edge! Cẩn thận với cái lưỡi dao đấy!heritableadj/ˈherɪtəbl/có thể được thừa kếHer kipnapper was arrested Kẻ bắt cóc cô ấy đã bị bắthilariousadj/hɪˈleəriəs/buồn cười, hài hướcThe story about him is so hilarious that I can’t help laughing Câu chuyện về anh ta quá hài hước đến nỗi tôi không thể ngừng cườihydrationn/haɪˈdreɪʃn/quá trình hấp thụ nướcAlmost trees require hydration to survive Hầu như cây đều cần hấp thu nước để tồn tạihappinessn/ˈhæpinəs/sự hạnh phúcMoney is not the only key to happiness Tiền không phải là chìa khóa duy nhất đến sự hạnh phúchairdryern/ˈheədraɪər/máy sấy tócI bought my hairdryer yesterday Tôi mua máy sấy tóc của tôi ngày hôm quahumiliatev/hjuːˈmɪlieɪt/làm nhụcHow could you humiliate me by calling me a fool like that? Sao bạn có thể làm bẽ mặt tôi bằng cách gọi tôi là một tên ngốc như thế?Những từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ h có 10 chữ cáiTừ vựngLoại từPhát âmNghĩaVí dụhesitationn/ˌhezɪˈteɪʃn/sự lưỡng lựAfter a slight hesitation, I talked to him Sau một chút lưỡng lự, tôi đã nói chuyện với anh ýhelicoptern/ˈhelɪkɒptər/trực thăngYou will rarely see a helicopter in the sky in Vietnam Bạn sẽ ít thấy một cái trực thăng trên bầu trời ở Việt Namharassmentn/ˈhærəsmənt/sự quấy rốiThere are some complaints of workplace harassment at your company Có một số đơn phàn nàn về sự quấy rối nơi làm việc ở công ty của bạnhit-and-missadj/ˌhɪt ən ˈmɪs/làm một cách cẩu thả và khó có thể thành côngThe project is hit-and-miss Dự án này được làm một cách cẩu thả và vì thế nên khó có thể thành cônghospitableadj/hɒˈspɪtəbl/hiếu kháchI was taken aback because people in Vietnam are so hospitable Tôi rất ngạc nhiên vì con người ở Việt Nam rất hiếu kháchhospitablyadv/hɒˈspɪtəbli/một cách hiếu kháchHe welcomed me into his house most Anh ấy đón chào tôi vào nhà một cách hiếu kháchhomophobicadj/ˌhəʊməˈfəʊbɪk/kì thị giới tínhYour action is homophobic and unacceptable Hành động của bạn là kỳ thị giới thính và không thể chấp nhận đượcNhững từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ h có 11 chữ cáiTừ vựngLoại từPhát âmNghĩaVí dụhospitalizev/ˈhɒspɪtəlaɪz/nhập việnHe needs to be hospitalized right away Anh ấy cần nhập viện ngay bây giờhandwritingn/ˈhændraɪtɪŋ/chữ viết tayYour handwriting is hard to read Chữ viết tay của bạn thật khó đọchairdressern/ˈheədresər/thợ cắt tócMy hairdresser always gives me the best hair cut Thợ cắt tóc của tôi luôn cắt cho tôi kiểu tóc đẹp nhấthumiliationn/hjuːˌmɪliˈeɪʃn/sự làm nhục, sự làm bẽ mặtThe defeat brought a humiliation to the army Thất bại khiến đội quân bẽ mặthousekeepern/ˈhaʊskiːpər/quản giaHousekeepers are actually paid with high salaries Những người quản gia thực ra được trả lương caoNhững từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ h có 12 chữ cáiTừ vựngLoại từPhát âmNghĩaVí dụheadquartersn/ˌhedˈkwɔːtəz/cơ quan đầu nãoThe headquarters of Google is located in the US Chi nhánh đầu não của Google được đặt ở Mỹhumanitarianadj/hjuːˌmænɪˈteəriən/nhân đạoThe criminal has been released as a humanitarian action of the king Tên tội phạm đã được thả như là một hành động nhân đạo của nhà vuaNhững từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ h có 13 chữ cáiTừ vựngLoại từPhát âmNghĩaVí dụheartbreakingadj/ˈhɑːtbreɪkɪŋ/rất buồnIt’s a heartbreaking news Đây là một tin rất buồnhydroelectricadj/ˌhaɪdrəʊɪˈlektrɪk/thủy điệnVietnam has many hydroelectric power stations Việt Nam có rất nhiều trạm thủy điệnTham khảo các bài viết sauGhi chú từ vựng tiếng Anh sao cho đạt hiệu quả cao nhất trong học tậpNhững app học tiếng Anh miễn phí - hiệu quả được nhiều người sử dụng nhấtToàn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế thông dụngTổng kếtBài viết trên đã tổng hợp những từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ h dựa trên số chữ cái. Mỗi từ vựng được giới thiệu đều được đi kèm với ý nghĩa, cách phát âm và ví dụ cụ thể. Những từ vựng trên là những từ ngữ được sử dụng phổ biến trong cả tiếng Anh giao tiếp và những bài thi, nghiên cứu, sách nắm rõ các từ vựng này có thể giúp người đọc mở rộng vốn từ và áp dụng vào tiến trình học tiếng Anh nói liệu tham khảoTừ điển Cambridge, điển Oxford,
tiếng anh bắt đầu bằng chữ h